Keyword bài viết “Sự khác nhau giữa AI – Machine learning – Deep learning”
Cùng nhau học từ vựng tiếng nhật trong bài viết : Sự khác nhau giữa AI – Machine learning – Deep learning
No | Tiếng Việt/ tiếng Anh | Tiếng Nhật | Cách đọc |
1 | AI | AI | エーアイ |
2 | Machine learning | 機器学習 | ききがくしゅう |
3 | Deep learning | ディープラーニング | |
4 | Hành vi trí tuệ | 知的行動 | ちてきこうどう |
5 | Kỹ thuật | 技術 | ぎじゅつ |
6 | Cờ vây | 囲碁 | いご |
7 | Kỳ thủ chơi cờ | 棋士 | きし |
8 | Learning data | 学習データ | がくしゅうデータ |
9 | Có teacher data | 教師データあり | きょうしデータあり |
10 | Không có teacher data | 教師データなし | きょうしデータなし |
11 | Input data | 入力データ | にゅうりょくデータ |
12 | Đọc | 読み取り | よみとり |
13 | Data chính xác | 正解データ | せいかいデータ |
14 | Diễn giải | 解釈する | かいしゃくする |
15 | Unsupervised learning/ Học không có giám sát | 教師なし学習 | きょうしなしがくしゅう |
16 | Reinforcement learning/ học tăng cường | 強化学習 | きょうかがくしゅう |
17 | Phần thưởng, thù lao | 報酬 | ほうしゅう |
18 | Bàn cờ | 盤面 | ばんめん |
19 | Việc mua bán cổ phiếu | 株の売買 | かぶのばいばい |
20 | Biến động giá cổ phiếu | 株の価格変動 | かぶのかかくへんどう |
21 | Nắm giữ, sở hữu | 保有する | ほゆうする |
22 | Cộng sinh | 共生 | きょうせい |
23 | Chính xác, tinh tế | 緻密 | ちみつ |
24 | Dữ liệu lớn | 膨大なデータ | ぼうだいなデータ |
25 | Nhận diện hình ảnh | 画像認識 | がぞうにんしき |
26 | Nhận diện giọng nói | 音声認識 | おんせいにんしき |
27 | Vấn đề về đạo đức | 論理的課題 | ろんりてきかだい |
28 | Trolley problem | トロッコ課題 | トロッコかだい |
29 | Phanh xe, thắng xe | ブレーキ | |
30 | Người đi bộ | 歩行者 | ほこうしゃ |
31 | Vạch qua đường dành cho người đi bộ | 横断歩道 | おうだんほどう |
32 | Đâm vào | 突込む | とっこむ |
33 | Phía trước | 手前 | てまえ |
34 | Chướng ngại vật | 故障物 | こしょうぶつ |
35 | Tính mạng | 命 | いのち |
36 | Hi sinh | 犠牲 | ぎせい |
37 | Logic | ロジック | |
38 | Chạy (xe) lao như điên | 爆走する | ばくそうする |
39 | Tiến thẳng về phía trước | 直進する | ちょくしんする |
40 | Đường ray, đường sắt | 線路 | せんろ |
41 | Chủ nghĩa thực dụng, thuyết vụ lợi | 功利主義 | こうりしゅぎ |
42 | Biểu quyết (lấy theo số đông) | 多数決 | たすうけつ |
Link bài viết: Sự khác nhau giữa AI – Machine learning – Deep learning