Keyword bài viết “4 môi trường phát triển phần mềm – develop, test, staging, production”
Cùng nhau học từ vựng tiếng nhật trong bài viết : 4 Môi trường phổ biến trong phát triển phần mềm – Develop, Test, Staging, Production
No | Tiếng Việt hoặc tiếng Anh | Tiếng Nhật | Cách đọc |
1 | implement | 開発する | かいはつする |
2 | release | リリースする | |
3 | Môi trường develop = môi trường local | 開発環境 = ローカル環境 | かいはつかんきょう = ローカルかんきょう |
4 | Môi trường test | テスト環境 | テストかんきょう |
5 | Môi trường staging | ステージング環境 | ステージングかんきょう |
6 | Môi trường production | 本番環境 | ほんばんかんきょう |
7 | test | テストする | |
8 | bug (lỗi) | バグ | |
9 | bug (lỗi) | 不具合 | ふぐあい |
10 | error | エラー | |
11 | chỉnh sửa | 修正する | しゅうせいする |
12 | fix bug | バグを修正する | ばぐをしゅうせいする |
13 | Client / Khách hàng | クライアント | |
14 | deploy | デプロイする |
Video đọc Keyword
Tham khảo bài viết về kỹ thuật: Sự khác nhau về AI – Machine learning – Deep learning